Nghĩa của từ stooped trong tiếng Việt.

stooped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stooped

US /stuːpt/
UK /stuːpt/
"stooped" picture

Tính từ

1.

khom lưng, còng lưng

having the head and shoulders habitually bent forward

Ví dụ:
The old man walked with a stooped posture.
Ông lão đi với dáng người khom lưng.
She was small and stooped, with a kind face.
Cô ấy nhỏ bé và khom lưng, với khuôn mặt hiền lành.

Động từ

1.

cúi xuống, khom lưng

bend one's head or body forward and downward

Ví dụ:
He stooped to pick up the fallen pen.
Anh ấy cúi xuống nhặt cây bút bị rơi.
She had to stoop to enter the low doorway.
Cô ấy phải cúi người để đi qua cánh cửa thấp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland