bent
US /bent/
UK /bent/

1.
2.
quyết tâm, kiên quyết
determined to do or have something
:
•
She was bent on proving her innocence.
Cô ấy quyết tâm chứng minh sự vô tội của mình.
•
He's bent on becoming a doctor.
Anh ấy quyết tâm trở thành bác sĩ.
1.
năng khiếu, khuynh hướng
a natural talent or inclination for something
:
•
He has a bent for music.
Anh ấy có năng khiếu về âm nhạc.
•
She has a scientific bent.
Cô ấy có khuynh hướng khoa học.
1.
cong, uốn cong
past tense and past participle of bend
:
•
He bent down to pick up the coin.
Anh ấy cúi xuống nhặt đồng xu.
•
The tree branch bent under the weight of the snow.
Cành cây cong xuống dưới sức nặng của tuyết.