Nghĩa của từ slumped trong tiếng Việt.
slumped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slumped
US /slʌmpt/
UK /slʌmpt/

Động từ
1.
2.
sụt giảm, suy thoái
a sudden severe or prolonged fall in the price, value, or amount of something
Ví dụ:
•
The company's profits slumped last quarter.
Lợi nhuận của công ty sụt giảm vào quý trước.
•
The economy is currently slumped.
Nền kinh tế hiện đang suy thoái.
Danh từ
1.
suy thoái, sa sút
a period of decline or poor performance
Ví dụ:
•
The team is in a scoring slump.
Đội đang trong giai đoạn sa sút về ghi bàn.
•
The economy is in a deep slump.
Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland