Nghĩa của từ ragout trong tiếng Việt.
ragout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ragout
US /ræɡˈuː/
UK /ræɡˈuː/

Danh từ
1.
ragout, món hầm
a dish of meat and vegetables stewed in a thick, rich, usually brown sauce
Ví dụ:
•
The chef prepared a delicious lamb ragout with root vegetables.
Đầu bếp đã chuẩn bị món ragout thịt cừu ngon tuyệt với rau củ.
•
She served a rich beef ragout over creamy polenta.
Cô ấy phục vụ món ragout thịt bò đậm đà trên nền polenta kem.
Học từ này tại Lingoland