Nghĩa của từ steer trong tiếng Việt.

steer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

steer

US /stɪr/
UK /stɪr/
"steer" picture

Động từ

1.

lái, điều khiển

guide or control the movement of (a vehicle, vessel, or aircraft), for example by means of a wheel or rudder

Ví dụ:
He managed to steer the car around the corner.
Anh ấy đã xoay sở để lái chiếc xe qua góc cua.
The captain steered the ship through the narrow channel.
Thuyền trưởng đã lái con tàu qua kênh hẹp.
2.

hướng dẫn, định hướng

guide (a person or their attention) in a particular direction

Ví dụ:
She tried to steer the conversation away from politics.
Cô ấy cố gắng lái cuộc trò chuyện ra khỏi chủ đề chính trị.
The teacher helped to steer the students towards a better understanding.
Giáo viên đã giúp hướng dẫn học sinh đạt được sự hiểu biết tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

bò đực thiến, bò tơ

a young castrated male bovine, especially one raised for beef

Ví dụ:
The farmer raised several steers for market.
Người nông dân đã nuôi vài con bò đực thiến để bán ra thị trường.
The ranch specializes in high-quality beef from grain-fed steers.
Trang trại chuyên về thịt bò chất lượng cao từ những con bò đực thiến được nuôi bằng ngũ cốc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland