Nghĩa của từ navigate trong tiếng Việt.
navigate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
navigate
US /ˈnæv.ə.ɡeɪt/
UK /ˈnæv.ə.ɡeɪt/

Động từ
1.
điều hướng, dẫn đường
plan and direct the route or course of a ship, aircraft, or other form of transport, especially by using instruments or maps.
Ví dụ:
•
The captain had to navigate the ship through the narrow channel.
Thuyền trưởng phải điều hướng con tàu qua kênh hẹp.
•
Pilots use advanced systems to navigate their planes.
Phi công sử dụng các hệ thống tiên tiến để điều hướng máy bay của họ.
2.
di chuyển, vượt qua
move around in an area or in a particular direction
Ví dụ:
•
It's difficult to navigate the crowded streets of the city.
Thật khó để di chuyển trong những con phố đông đúc của thành phố.
•
She managed to navigate her way through the complex bureaucracy.
Cô ấy đã xoay sở để vượt qua hệ thống quan liêu phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: