Nghĩa của từ calf trong tiếng Việt.

calf trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

calf

US /kæf/
UK /kæf/
"calf" picture

Danh từ

1.

a young bovine animal, especially a domestic cow or bull in its first year

Ví dụ:
The farmer watched the newborn calf take its first wobbly steps.
Người nông dân nhìn con mới sinh chập chững những bước đi đầu tiên.
A young calf was separated from its mother.
Một con non bị tách khỏi mẹ nó.
Từ đồng nghĩa:
2.

bắp chân

the thick fleshy part at the back of the human leg between the ankle and the knee

Ví dụ:
He felt a sharp pain in his calf muscle after running.
Anh ấy cảm thấy đau nhói ở bắp chân sau khi chạy.
She has strong calves from cycling regularly.
Cô ấy có bắp chân khỏe do đạp xe thường xuyên.
Từ đồng nghĩa:
3.

tảng băng con, mảnh băng

a piece of ice that breaks off a glacier or iceberg

Ví dụ:
We watched a huge ice calf break away from the glacier.
Chúng tôi đã chứng kiến một tảng băng con khổng lồ tách ra khỏi sông băng.
The ship had to navigate carefully around the floating ice calves.
Con tàu phải cẩn thận di chuyển xung quanh các tảng băng con nổi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland