Nghĩa của từ monitor trong tiếng Việt.
monitor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
monitor
US /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/
UK /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/

Danh từ
1.
màn hình, thiết bị giám sát
an instrument or device used for observing, checking, or keeping a continuous record of something
Ví dụ:
•
The nurse checked the patient's vital signs on the monitor.
Y tá kiểm tra các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân trên màn hình.
•
He spent hours staring at the computer monitor.
Anh ấy dành hàng giờ nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính.
2.
kỳ đà
a large lizard, typically tropical, with a long tail, limbs, and neck, and a forked tongue
Ví dụ:
•
We saw a huge monitor lizard basking in the sun.
Chúng tôi thấy một con kỳ đà khổng lồ đang phơi nắng.
•
The zoo has several species of monitor lizards.
Sở thú có một số loài kỳ đà.
Động từ
1.
giám sát, theo dõi
to observe and check the progress or quality of (something) over a period of time; keep under systematic review
Ví dụ:
•
The doctor will monitor your condition closely.
Bác sĩ sẽ theo dõi tình trạng của bạn chặt chẽ.
•
We need to monitor the environmental changes.
Chúng ta cần giám sát những thay đổi môi trường.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: