Nghĩa của từ sourness trong tiếng Việt.
sourness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sourness
US /ˈsaʊr.nəs/
UK /ˈsaʊr.nəs/

Danh từ
1.
vị chua, độ chua
the quality of being sour; acidity.
Ví dụ:
•
The sourness of the lemon made her eyes water.
Vị chua của chanh làm mắt cô ấy chảy nước.
•
He added sugar to reduce the sourness of the sauce.
Anh ấy thêm đường để giảm độ chua của nước sốt.
Từ đồng nghĩa:
2.
khó chịu, cay đắng, buồn bã
a disagreeable or unpleasant quality or disposition.
Ví dụ:
•
There was a certain sourness in his tone when he spoke about his ex-colleague.
Có một sự khó chịu nhất định trong giọng điệu của anh ấy khi nói về đồng nghiệp cũ.
•
The constant criticism led to a general sourness in their relationship.
Những lời chỉ trích liên tục đã dẫn đến sự khó chịu chung trong mối quan hệ của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: