Nghĩa của từ soupy trong tiếng Việt.

soupy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soupy

US /ˈsuː.pi/
UK /ˈsuː.pi/
"soupy" picture

Tính từ

1.

sền sệt, lỏng, như súp

resembling soup in consistency or appearance; watery or mushy

Ví dụ:
The mashed potatoes were too soupy.
Khoai tây nghiền quá lỏng.
The ground was soupy after the heavy rain.
Mặt đất sền sệt sau trận mưa lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.

sương mù, mịt mù

foggy or misty

Ví dụ:
The morning was soupy, making driving difficult.
Buổi sáng sương mù dày đặc, khiến việc lái xe trở nên khó khăn.
We could barely see through the soupy air.
Chúng tôi hầu như không thể nhìn xuyên qua không khí mịt mù.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland