mushy

US /ˈmʌʃ.i/
UK /ˈmʌʃ.i/
"mushy" picture
1.

mềm nhũn, nhão, sền sệt

soft and pulpy

:
The overripe bananas turned mushy.
Những quả chuối quá chín trở nên mềm nhũn.
After boiling for too long, the vegetables became mushy.
Sau khi luộc quá lâu, rau củ trở nên mềm nhũn.
2.

sến sẩm, ướt át, đa cảm

excessively sentimental

:
The romantic comedy was a bit too mushy for my taste.
Bộ phim hài lãng mạn hơi quá sến sẩm đối với tôi.
He wrote a long, mushy letter to his girlfriend.
Anh ấy đã viết một lá thư dài, sến sẩm cho bạn gái của mình.