Nghĩa của từ muddy trong tiếng Việt.

muddy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

muddy

US /ˈmʌd.i/
UK /ˈmʌd.i/

Tính từ

1.

ánh sáng lờ mờ, đầy bùn, lầy bùn, màu không tươi, nước đục, tư tưởng mập mờ, văn chương khó hiểu, vấy bùn

covered in or full of mud.

Ví dụ:
they changed their muddy boots
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm cho nước đục, làm lắm bùn, làm rối trí

cause to become covered in or full of mud.

Ví dụ:
the linoleum floor was muddied
Học từ này tại Lingoland