Nghĩa của từ "sober up" trong tiếng Việt.
"sober up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sober up
US /ˈsoʊbər ʌp/
UK /ˈsoʊbər ʌp/

Cụm động từ
1.
tỉnh táo lại, làm cho tỉnh rượu
to become sober after drinking alcohol, or to make someone sober
Ví dụ:
•
He needs to sober up before he drives home.
Anh ấy cần tỉnh táo lại trước khi lái xe về nhà.
•
The police made him sober up at the station.
Cảnh sát đã bắt anh ta tỉnh rượu tại đồn.
Từ đồng nghĩa:
2.
trở nên nghiêm túc, trở nên thực tế
to become more serious or realistic in attitude
Ví dụ:
•
The bad news made him sober up quickly.
Tin xấu khiến anh ấy nhanh chóng trở nên nghiêm túc.
•
It's time to sober up and face the facts.
Đã đến lúc trở nên nghiêm túc và đối mặt với sự thật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland