Nghĩa của từ "dry out" trong tiếng Việt.

"dry out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dry out

US /draɪ aʊt/
UK /draɪ aʊt/
"dry out" picture

Cụm động từ

1.

khô cạn, khô ráo

to become completely dry

Ví dụ:
The clothes will dry out quickly in the sun.
Quần áo sẽ khô nhanh dưới nắng.
The well has started to dry out due to the drought.
Giếng đã bắt đầu cạn khô do hạn hán.
2.

cai rượu, cai nghiện

to stop drinking alcohol or taking drugs, especially after a period of heavy use

Ví dụ:
He decided to go to rehab to dry out.
Anh ấy quyết định đi cai nghiện để cai rượu.
After years of heavy drinking, he finally managed to dry out.
Sau nhiều năm nghiện rượu nặng, cuối cùng anh ấy cũng đã cai được.
Học từ này tại Lingoland