Nghĩa của từ snail trong tiếng Việt.

snail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snail

US /sneɪl/
UK /sneɪl/
"snail" picture

Danh từ

1.

ốc sên

a mollusk with a single spiral shell into which the whole body can be withdrawn. Snails move very slowly.

Ví dụ:
The snail left a silvery trail on the pavement.
Con ốc sên để lại một vệt bạc trên vỉa hè.
He moves at a snail's pace.
Anh ấy di chuyển với tốc độ ốc sên.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chậm chạp, tiến triển chậm

to move or act very slowly

Ví dụ:
The traffic was snailing along the highway.
Giao thông chậm chạp trên đường cao tốc.
The project has been snailing for months.
Dự án đã chậm chạp trong nhiều tháng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: