Nghĩa của từ uncommunicative trong tiếng Việt.

uncommunicative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uncommunicative

US /ˌʌn.kəˈmjuː.nə.kə.t̬ɪv/
UK /ˌʌn.kəˈmjuː.nə.kə.t̬ɪv/
"uncommunicative" picture

Tính từ

1.

ít nói, kín đáo, không cởi mở

not inclined to talk or give information; silent or reserved.

Ví dụ:
He became withdrawn and uncommunicative after the accident.
Anh ấy trở nên khép kín và ít nói sau vụ tai nạn.
Her uncommunicative nature made it difficult to get to know her.
Bản tính ít nói của cô ấy khiến việc làm quen với cô ấy trở nên khó khăn.
Học từ này tại Lingoland