Nghĩa của từ shut trong tiếng Việt.
shut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shut
US /ʃʌt/
UK /ʃʌt/

Động từ
1.
đóng, khép, nhắm
move (something) into position to block an opening
Ví dụ:
•
Please shut the door quietly.
Làm ơn đóng cửa nhẹ nhàng.
•
He shut his eyes tightly.
Anh ấy nhắm mắt thật chặt.
Từ đồng nghĩa:
2.
đóng cửa, ngừng hoạt động
prevent (a business, public service, or facility) from operating, either permanently or temporarily
Ví dụ:
•
The factory will shut down next month.
Nhà máy sẽ đóng cửa vào tháng tới.
•
They decided to shut the restaurant for good.
Họ quyết định đóng cửa nhà hàng vĩnh viễn.
Tính từ
1.
đóng, khép kín
closed
Ví dụ:
•
The shop is shut on Sundays.
Cửa hàng đóng cửa vào Chủ Nhật.
•
Make sure the windows are shut before you leave.
Hãy đảm bảo cửa sổ đã đóng trước khi bạn rời đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland