Nghĩa của từ "shut up" trong tiếng Việt.

"shut up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shut up

US /ʃʌt ˈʌp/
UK /ʃʌt ˈʌp/
"shut up" picture

Từ cảm thán

1.

im đi, ngậm miệng lại

used to tell someone to stop talking or making noise

Ví dụ:
Just shut up and listen to what I have to say.
Cứ im đi và nghe tôi nói.
The teacher told the noisy students to shut up.
Giáo viên bảo những học sinh ồn ào im đi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Cụm động từ

1.

đóng cửa, ngừng hoạt động

to close a building or business permanently

Ví dụ:
The old factory finally had to shut up after years of decline.
Nhà máy cũ cuối cùng đã phải đóng cửa sau nhiều năm suy thoái.
They decided to shut up the shop for good and retire.
Họ quyết định đóng cửa cửa hàng vĩnh viễn và nghỉ hưu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland