Nghĩa của từ exhibition trong tiếng Việt.
exhibition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exhibition
US /ˌek.səˈbɪʃ.ən/
UK /ˌek.səˈbɪʃ.ən/

Danh từ
1.
triển lãm, cuộc trưng bày
a public display of works of art or items of interest, held in an art gallery or museum or at a trade fair
Ví dụ:
•
The museum is hosting a new exhibition of ancient artifacts.
Bảo tàng đang tổ chức một triển lãm mới về các hiện vật cổ.
•
We visited the car exhibition at the convention center.
Chúng tôi đã ghé thăm triển lãm ô tô tại trung tâm hội nghị.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự trưng bày, sự biểu lộ
the act of exhibiting or displaying something
Ví dụ:
•
The careful exhibition of the rare manuscript was crucial for its preservation.
Việc trưng bày cẩn thận bản thảo quý hiếm là rất quan trọng để bảo tồn nó.
•
His exhibition of anger surprised everyone.
Sự biểu lộ tức giận của anh ấy làm mọi người ngạc nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: