talk show
US /ˈtɔːk ˌʃoʊ/
UK /ˈtɔːk ˌʃoʊ/

1.
chương trình trò chuyện, talk show
a television or radio program in which famous people are interviewed and discuss various topics
:
•
She was invited as a guest on a popular late-night talk show.
Cô ấy được mời làm khách mời trong một chương trình trò chuyện đêm khuya nổi tiếng.
•
Many politicians use talk shows to reach a wider audience.
Nhiều chính trị gia sử dụng chương trình trò chuyện để tiếp cận khán giả rộng hơn.