Nghĩa của từ "set about" trong tiếng Việt.

"set about" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

set about

US /set əˈbaʊt/
UK /set əˈbaʊt/
"set about" picture

Cụm động từ

1.

bắt tay vào, bắt đầu

to start doing something, especially something that requires a lot of effort or planning

Ví dụ:
We need to set about finding a solution to this problem immediately.
Chúng ta cần bắt tay vào tìm giải pháp cho vấn đề này ngay lập tức.
She set about organizing her new office.
Cô ấy bắt đầu sắp xếp văn phòng mới của mình.
2.

tấn công, lao vào

to attack someone or something

Ví dụ:
The dog suddenly set about the mailman.
Con chó đột nhiên tấn công người đưa thư.
He was set about by a group of thugs.
Anh ta bị một nhóm côn đồ tấn công.
Học từ này tại Lingoland