Nghĩa của từ "launch into" trong tiếng Việt.

"launch into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

launch into

US /lɔːntʃ ˈɪntuː/
UK /lɔːntʃ ˈɪntuː/
"launch into" picture

Cụm động từ

1.

bắt đầu, lao vào

to start doing or saying something with great energy or enthusiasm

Ví dụ:
He suddenly launched into a long explanation of his theories.
Anh ấy đột nhiên bắt đầu giải thích dài dòng về các lý thuyết của mình.
The choir launched into a powerful rendition of the anthem.
Dàn hợp xướng bắt đầu trình bày hùng tráng bài quốc ca.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: