scorching
US /ˈskɔːr.tʃɪŋ/
UK /ˈskɔːr.tʃɪŋ/

1.
2.
chóng mặt, mãnh liệt, ngoạn mục
very fast or intense
:
•
The runner set a scorching pace from the start.
Vận động viên đã đặt ra một tốc độ chóng mặt ngay từ đầu.
•
The team made a scorching comeback in the second half.
Đội đã có một màn lội ngược dòng ngoạn mục trong hiệp hai.