Nghĩa của từ modeling trong tiếng Việt.
modeling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
modeling
US /ˈmɑː.dəl.ɪŋ/
UK /ˈmɑː.dəl.ɪŋ/

Danh từ
1.
người mẫu, mô hình hóa
the activity or profession of working as a fashion model
Ví dụ:
•
She started modeling when she was 16 years old.
Cô ấy bắt đầu làm người mẫu khi cô ấy 16 tuổi.
•
His dream is to pursue a career in modeling.
Ước mơ của anh ấy là theo đuổi sự nghiệp người mẫu.
Từ đồng nghĩa:
2.
mô hình hóa, tạo mô hình
the act or process of creating a physical or conceptual representation of an object or system
Ví dụ:
•
Computer modeling is used to simulate complex systems.
Mô hình hóa máy tính được sử dụng để mô phỏng các hệ thống phức tạp.
•
The architect presented a 3D modeling of the new building.
Kiến trúc sư đã trình bày mô hình 3D của tòa nhà mới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm người mẫu, tạo hình
present participle of model
Ví dụ:
•
She is modeling a new dress for the fashion show.
Cô ấy đang làm người mẫu cho một chiếc váy mới cho buổi trình diễn thời trang.
•
The artist is modeling the clay into a sculpture.
Nghệ sĩ đang nặn đất sét thành một tác phẩm điêu khắc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: