Nghĩa của từ "score points" trong tiếng Việt.
"score points" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
score points
US /skɔr pɔɪnts/
UK /skɔr pɔɪnts/

Thành ngữ
1.
ghi điểm, lấy lòng
to gain an advantage or favor with someone
Ví dụ:
•
He tried to score points with his boss by working late every night.
Anh ấy cố gắng ghi điểm với sếp bằng cách làm việc muộn mỗi đêm.
•
You're not going to score any points with her by being rude.
Bạn sẽ không ghi điểm được với cô ấy bằng cách thô lỗ đâu.
Học từ này tại Lingoland