Nghĩa của từ "even the score" trong tiếng Việt.
"even the score" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
even the score
US /ˈiːvən ðə skɔr/
UK /ˈiːvən ðə skɔr/

Thành ngữ
1.
trả đũa, san bằng tỉ số
to get revenge on someone for something they did to you
Ví dụ:
•
After losing the last game, they were determined to even the score in the rematch.
Sau khi thua trận đấu trước, họ quyết tâm trả đũa trong trận tái đấu.
•
He felt he had to even the score after his rival cheated him.
Anh ấy cảm thấy mình phải trả đũa sau khi đối thủ lừa dối anh ấy.
Học từ này tại Lingoland