Nghĩa của từ notch trong tiếng Việt.

notch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

notch

US /nɑːtʃ/
UK /nɑːtʃ/

Danh từ

1.

dấu khắc trên vật gì, hẻm núi, vết đẻo, vết khắc

an indentation or incision on an edge or surface.

Ví dụ:
there was a notch in the end of the arrow for the bowstring
2.

dấu khắc trên vật gì, hẻm núi, vết đẻo, vết khắc

a deep, narrow mountain pass.

Động từ

1.

khắc, làm mẻ

make notches in.

Ví dụ:
he notched the stick at each end
2.

khắc, làm mẻ

score or achieve (something).

Ví dụ:
she notched her second major championship
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: