Nghĩa của từ run-down trong tiếng Việt.
run-down trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run-down
US /ˌrʌnˈdaʊn/
UK /ˌrʌnˈdaʊn/

Tính từ
1.
xuống cấp, tồi tàn
in a poor or neglected state of repair or condition
Ví dụ:
•
The old house was completely run-down.
Ngôi nhà cũ hoàn toàn xuống cấp.
•
The neighborhood has become quite run-down over the years.
Khu phố đã trở nên khá xuống cấp theo thời gian.
Từ đồng nghĩa:
2.
kiệt sức, mệt mỏi
tired and unwell; in poor health
Ví dụ:
•
After working all night, he felt completely run-down.
Sau khi làm việc cả đêm, anh ấy cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
•
She's been feeling a bit run-down lately and needs a break.
Gần đây cô ấy cảm thấy hơi kiệt sức và cần nghỉ ngơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland