Nghĩa của từ derelict trong tiếng Việt.
derelict trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
derelict
US /ˈder.ə.lɪkt/
UK /ˈder.ə.lɪkt/

Tính từ
1.
bị bỏ hoang, bị bỏ mặc, xuống cấp
in a very poor condition as a result of disuse and neglect
Ví dụ:
•
The old factory stood derelict for years before it was demolished.
Nhà máy cũ bị bỏ hoang nhiều năm trước khi bị phá hủy.
•
They found a derelict building that was perfect for their art project.
Họ tìm thấy một tòa nhà bỏ hoang hoàn hảo cho dự án nghệ thuật của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
sao nhãng, bất cẩn, vô trách nhiệm
(of a person) shamefully negligent in not having done what one ought to do
Ví dụ:
•
He was derelict in his duty to report the incident.
Anh ta đã sao nhãng nhiệm vụ báo cáo sự cố.
•
The manager was fired for being derelict in his responsibilities.
Người quản lý bị sa thải vì sao nhãng trách nhiệm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người vô gia cư, người bị bỏ rơi
a person who has abandoned their home and family and is usually homeless
Ví dụ:
•
The city has many programs to help the derelicts find shelter and support.
Thành phố có nhiều chương trình giúp đỡ những người vô gia cư tìm nơi trú ẩn và hỗ trợ.
•
He was once a successful businessman, but now he lives as a derelict.
Anh ta từng là một doanh nhân thành đạt, nhưng giờ đây anh ta sống như một người vô gia cư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland