Nghĩa của từ "run around after" trong tiếng Việt.
"run around after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run around after
US /rʌn əˈraʊnd ˈæf.tər/
UK /rʌn əˈraʊnd ˈæf.tər/

Cụm động từ
1.
chạy theo, chăm sóc
to spend a lot of time and effort doing things for someone, especially when it is unnecessary or unappreciated
Ví dụ:
•
I'm tired of having to run around after my kids all day.
Tôi mệt mỏi vì phải chạy theo con cái cả ngày.
•
She's always running around after her elderly parents.
Cô ấy luôn chạy theo chăm sóc cha mẹ già của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland