Nghĩa của từ rump trong tiếng Việt.

rump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rump

US /rʌmp/
UK /rʌmp/
"rump" picture

Danh từ

1.

mông, phần sau

the hind part of the body of a mammal, especially a quadruped

Ví dụ:
The dog wagged its rump excitedly.
Con chó vẫy mông một cách phấn khích.
The horse had a powerful rump.
Con ngựa có một cái mông mạnh mẽ.
2.

phần còn lại, tàn dư

a small or remaining part of something

Ví dụ:
Only the rump of the old building remained after the fire.
Chỉ còn lại phần còn lại của tòa nhà cũ sau vụ cháy.
The rump of the political party split off to form a new faction.
Phần còn lại của đảng chính trị đã tách ra để thành lập một phe phái mới.
Học từ này tại Lingoland