Nghĩa của từ leftovers trong tiếng Việt.
leftovers trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leftovers
US /ˈleft.oʊ.vərz/
UK /ˈleft.oʊ.vərz/

Danh từ số nhiều
1.
thức ăn thừa, đồ ăn thừa
food remaining from a previous meal
Ví dụ:
•
We had leftovers for lunch the next day.
Chúng tôi đã ăn thức ăn thừa vào bữa trưa ngày hôm sau.
•
She packed the leftovers in a container.
Cô ấy đóng gói thức ăn thừa vào một hộp.
Từ đồng nghĩa:
2.
đồ còn lại, phần còn lại
things remaining after the main part has been used or dealt with
Ví dụ:
•
The auction sold off the leftovers from the estate sale.
Cuộc đấu giá đã bán hết những thứ còn lại từ buổi bán tài sản.
•
After the party, there were only a few leftovers of decorations.
Sau bữa tiệc, chỉ còn lại một vài đồ trang trí thừa.
Học từ này tại Lingoland