Nghĩa của từ "stop the rot" trong tiếng Việt.
"stop the rot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stop the rot
US /stɑp ðə rɑt/
UK /stɑp ðə rɑt/

Thành ngữ
1.
ngăn chặn sự suy thoái, chặn đứng sự mục nát
to take action to prevent a bad situation from becoming worse
Ví dụ:
•
The new manager was hired to stop the rot in the struggling company.
Quản lý mới được thuê để ngăn chặn sự suy thoái trong công ty đang gặp khó khăn.
•
Urgent measures are needed to stop the rot in public services.
Cần có các biện pháp khẩn cấp để ngăn chặn sự suy thoái trong các dịch vụ công.
Học từ này tại Lingoland