Nghĩa của từ robotics trong tiếng Việt.

robotics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

robotics

US /roʊˈbɑː.t̬ɪks/
UK /roʊˈbɑː.t̬ɪks/
"robotics" picture

Danh từ

1.

robot học, ngành robot

the branch of technology that deals with the design, construction, operation, and application of robots.

Ví dụ:
The field of robotics is rapidly advancing.
Lĩnh vực robot học đang phát triển nhanh chóng.
She is studying robotics at the university.
Cô ấy đang học robot học tại trường đại học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: