Nghĩa của từ repeal trong tiếng Việt.

repeal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

repeal

US /rɪˈpiːl/
UK /rɪˈpiːl/
"repeal" picture

Động từ

1.

bãi bỏ, hủy bỏ

revoke or annul (a law or act of parliament)

Ví dụ:
The government voted to repeal the controversial law.
Chính phủ đã bỏ phiếu để bãi bỏ luật gây tranh cãi.
Activists are pushing to repeal the old discriminatory policies.
Các nhà hoạt động đang thúc đẩy bãi bỏ các chính sách phân biệt đối xử cũ.

Danh từ

1.

sự bãi bỏ, sự hủy bỏ

the action of revoking or annulling a law or act of parliament

Ví dụ:
The repeal of the tax law was widely celebrated.
Việc bãi bỏ luật thuế đã được ăn mừng rộng rãi.
They are calling for the immediate repeal of the new regulations.
Họ đang kêu gọi bãi bỏ ngay lập tức các quy định mới.
Học từ này tại Lingoland