Nghĩa của từ cancellation trong tiếng Việt.

cancellation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cancellation

US /ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/
UK /ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/
"cancellation" picture

Danh từ

1.

sự hủy bỏ, sự bãi bỏ

the act of canceling something, or the state of being canceled

Ví dụ:
The flight cancellation caused a lot of inconvenience.
Việc hủy chuyến bay đã gây ra rất nhiều bất tiện.
We received a cancellation notice for the event.
Chúng tôi đã nhận được thông báo hủy sự kiện.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: