Nghĩa của từ rejection trong tiếng Việt.
rejection trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rejection
US /rɪˈdʒek.ʃən/
UK /rɪˈdʒek.ʃən/

Danh từ
1.
sự từ chối, sự bác bỏ
the act of rejecting
Ví dụ:
•
His proposal faced immediate rejection.
Đề xuất của anh ấy đã bị từ chối ngay lập tức.
•
The rejection of the old policy led to new reforms.
Việc bác bỏ chính sách cũ đã dẫn đến những cải cách mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự bị từ chối, sự bị bác bỏ
the state of being rejected
Ví dụ:
•
She felt deep pain from the rejection.
Cô ấy cảm thấy đau đớn sâu sắc vì bị từ chối.
•
His constant fear of rejection prevented him from trying new things.
Nỗi sợ bị từ chối liên tục đã ngăn cản anh ấy thử những điều mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: