rejection letter
US /rɪˈdʒek.ʃən ˌlet.ər/
UK /rɪˈdʒek.ʃən ˌlet.ər/

1.
thư từ chối, thư báo trượt
a letter sent to an applicant to inform them that they have not been accepted for a job, course, or other opportunity
:
•
She received a rejection letter from her dream university.
Cô ấy nhận được thư từ chối từ trường đại học mơ ước của mình.
•
After many interviews, he finally got a rejection letter for the position.
Sau nhiều cuộc phỏng vấn, cuối cùng anh ấy đã nhận được thư từ chối cho vị trí đó.