Nghĩa của từ "rejection letter" trong tiếng Việt.

"rejection letter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rejection letter

US /rɪˈdʒek.ʃən ˌlet.ər/
UK /rɪˈdʒek.ʃən ˌlet.ər/
"rejection letter" picture

Danh từ

1.

thư từ chối, thư báo trượt

a letter sent to an applicant to inform them that they have not been accepted for a job, course, or other opportunity

Ví dụ:
She received a rejection letter from her dream university.
Cô ấy nhận được thư từ chối từ trường đại học mơ ước của mình.
After many interviews, he finally got a rejection letter for the position.
Sau nhiều cuộc phỏng vấn, cuối cùng anh ấy đã nhận được thư từ chối cho vị trí đó.
Học từ này tại Lingoland