Nghĩa của từ denial trong tiếng Việt.
denial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
denial
US /dɪˈnaɪ.əl/
UK /dɪˈnaɪ.əl/

Danh từ
1.
sự phủ nhận, sự chối bỏ
the action of declaring something to be untrue
Ví dụ:
•
He issued a strong denial of the accusations.
Anh ấy đã đưa ra lời phủ nhận mạnh mẽ các cáo buộc.
•
Her denial of involvement was unconvincing.
Sự phủ nhận liên quan của cô ấy không thuyết phục.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự từ chối, sự khước từ
the refusal of something requested or desired
Ví dụ:
•
The bank's denial of the loan left them in a difficult position.
Việc ngân hàng từ chối khoản vay đã khiến họ rơi vào tình thế khó khăn.
•
He was upset by the denial of his request for a raise.
Anh ấy buồn vì yêu cầu tăng lương của mình bị từ chối.
Từ đồng nghĩa:
3.
sự phủ nhận, sự không chấp nhận
the state of refusing to believe or accept that something is true or real
Ví dụ:
•
She is still in denial about her illness.
Cô ấy vẫn đang trong trạng thái phủ nhận về bệnh tình của mình.
•
His constant denial of responsibility made things worse.
Sự chối bỏ trách nhiệm liên tục của anh ấy đã làm mọi thứ tồi tệ hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland