refusal

US /rɪˈfjuː.zəl/
UK /rɪˈfjuː.zəl/
"refusal" picture
1.

sự từ chối, sự khước từ

the act of refusing to do something or to allow something

:
His refusal to cooperate led to his dismissal.
Sự từ chối hợp tác của anh ấy đã dẫn đến việc anh ấy bị sa thải.
The bank's refusal to grant the loan was a major setback.
Việc ngân hàng từ chối cấp khoản vay là một trở ngại lớn.