Nghĩa của từ ordinary trong tiếng Việt.

ordinary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ordinary

US /ˈɔːr.dən.er.i/
UK /ˈɔːr.dən.er.i/
"ordinary" picture

Tính từ

1.

bình thường, thông thường

with no special or distinctive features; normal

Ví dụ:
It was just an ordinary day at the office.
Đó chỉ là một ngày bình thường ở văn phòng.
She's a very ordinary person, but kind.
Cô ấy là một người rất bình thường, nhưng tốt bụng.

Danh từ

1.

điều bình thường, điều thông thường

the normal or usual state or condition

Ví dụ:
He returned to his ordinary routine after the vacation.
Anh ấy trở lại thói quen thông thường sau kỳ nghỉ.
For the most part, life here is quite ordinary.
Phần lớn, cuộc sống ở đây khá bình thường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland