Nghĩa của từ underdone trong tiếng Việt.

underdone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underdone

US /ˌʌn.dɚˈdʌn/
UK /ˌʌn.dɚˈdʌn/
"underdone" picture

Tính từ

1.

tái, chưa chín tới

not cooked enough

Ví dụ:
The steak was a bit underdone for my liking.
Miếng bít tết hơi tái so với sở thích của tôi.
She prefers her vegetables slightly underdone to retain their crunch.
Cô ấy thích rau củ hơi tái để giữ được độ giòn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland