Nghĩa của từ rain trong tiếng Việt.

rain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rain

US /reɪn/
UK /reɪn/
"rain" picture

Danh từ

1.

mưa

moisture condensed from the atmosphere that falls visibly in separate drops

Ví dụ:
The rain started pouring just as we left.
Mưa bắt đầu đổ xuống ngay khi chúng tôi rời đi.
We need to bring an umbrella because of the forecast for rain.
Chúng ta cần mang ô vì dự báo có mưa.

Động từ

1.

mưa

fall as rain

Ví dụ:
It started to rain heavily in the afternoon.
Trời bắt đầu mưa lớn vào buổi chiều.
Don't forget your umbrella, it might rain later.
Đừng quên ô của bạn, lát nữa trời có thể mưa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland