Nghĩa của từ rainfall trong tiếng Việt.
rainfall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rainfall
US /ˈreɪn.fɑːl/
UK /ˈreɪn.fɑːl/

Danh từ
1.
lượng mưa, mưa
the amount of rain, snow, etc., that falls in a particular area during a particular amount of time
Ví dụ:
•
The region experienced heavy rainfall last month.
Khu vực này đã trải qua lượng mưa lớn vào tháng trước.
•
Average annual rainfall in this area is about 800 mm.
Lượng mưa trung bình hàng năm ở khu vực này khoảng 800 mm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland