downpour
US /ˈdaʊn.pɔːr/
UK /ˈdaʊn.pɔːr/

1.
mưa như trút nước, trận mưa lớn
a heavy fall of rain
:
•
We got caught in a sudden downpour on our way home.
Chúng tôi bị mắc kẹt trong một trận mưa như trút nước bất ngờ trên đường về nhà.
•
The picnic was ruined by a torrential downpour.
Buổi dã ngoại bị phá hỏng bởi một trận mưa như trút nước.