Nghĩa của từ "rain check" trong tiếng Việt.
"rain check" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rain check
US /ˈreɪn ˌtʃɛk/
UK /ˈreɪn ˌtʃɛk/

Danh từ
1.
vé đổi, phiếu hoãn
a ticket given for later use when a game or other outdoor event is postponed or interrupted by rain
Ví dụ:
•
The baseball game was rained out, so we got a rain check for another day.
Trận đấu bóng chày bị hoãn vì mưa, nên chúng tôi nhận được vé đổi cho một ngày khác.
•
Hold onto your rain check; you can use it for any future event.
Hãy giữ vé đổi của bạn; bạn có thể sử dụng nó cho bất kỳ sự kiện nào trong tương lai.
2.
dời lại, hoãn lại
a promise to accept an offer or invitation at a later date
Ví dụ:
•
I can't make it to dinner tonight, but can I take a rain check?
Tối nay tôi không thể đi ăn tối được, nhưng tôi có thể dời lại không?
•
Thanks for the invitation, but I'll have to take a rain check on that concert.
Cảm ơn lời mời, nhưng tôi sẽ phải dời lại buổi hòa nhạc đó.
Học từ này tại Lingoland