Nghĩa của từ "put over" trong tiếng Việt.
"put over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put over
US /pʊt ˈoʊvər/
UK /pʊt ˈoʊvər/

Cụm động từ
1.
truyền đạt, làm cho hiểu
to successfully communicate an idea or message
Ví dụ:
•
He managed to put over his point of view despite the opposition.
Anh ấy đã xoay sở để truyền đạt quan điểm của mình bất chấp sự phản đối.
•
The speaker struggled to put over the complex ideas to the audience.
Diễn giả đã rất khó khăn để truyền đạt những ý tưởng phức tạp cho khán giả.
Từ đồng nghĩa:
2.
lừa dối, lừa gạt
to deceive someone, especially by making them believe something that is not true
Ví dụ:
•
He tried to put over a false story to the police.
Anh ta cố gắng lừa dối cảnh sát bằng một câu chuyện sai sự thật.
•
Don't let them put anything over on you.
Đừng để họ lừa dối bạn.
Học từ này tại Lingoland