Nghĩa của từ purse trong tiếng Việt.

purse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

purse

US /pɝːs/
UK /pɝːs/
"purse" picture

Danh từ

1.

túi xách, ví

a small bag used by a woman for carrying everyday personal items

Ví dụ:
She searched for her keys in her purse.
Cô ấy tìm chìa khóa trong túi xách của mình.
She bought a new leather purse.
Cô ấy mua một chiếc da mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

tiền thưởng, giải thưởng

a sum of money offered as a prize in a sporting contest

Ví dụ:
The winner will receive a large cash purse.
Người chiến thắng sẽ nhận được một khoản tiền thưởng lớn.
The boxing match had a record-breaking purse.
Trận đấu quyền anh có một khoản tiền thưởng kỷ lục.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

mím, nhăn lại

to contract into folds or wrinkles; to pucker

Ví dụ:
She pursed her lips in disapproval.
Cô ấy mím môi tỏ vẻ không đồng tình.
The old woman's face pursed with age.
Khuôn mặt của người phụ nữ già nhăn nheo theo tuổi tác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland