prize

US /praɪz/
UK /praɪz/
"prize" picture
1.

giải thưởng, phần thưởng

a reward given to the winner of a contest or competition

:
She won the first prize in the art competition.
Cô ấy đã giành được giải thưởng đầu tiên trong cuộc thi nghệ thuật.
The grand prize is a trip to Paris.
Giải thưởng lớn là một chuyến đi đến Paris.
2.

báu vật, vật có giá trị

something of great value or worth

:
His honesty is his most valuable prize.
Sự trung thực là tài sản quý giá nhất của anh ấy.
The rare artifact was considered a great prize by collectors.
Hiện vật quý hiếm được các nhà sưu tập coi là một báu vật lớn.
1.

coi trọng, đánh giá cao

to value highly

:
He prizes his privacy above all else.
Anh ấy coi trọng sự riêng tư của mình hơn tất cả.
The artist prizes originality in her work.
Nghệ sĩ đánh giá cao sự độc đáo trong tác phẩm của mình.