purchase
US /ˈpɝː.tʃəs/
UK /ˈpɝː.tʃəs/

1.
sự mua, vật mua được
the action of buying something, or the item bought
:
•
She made a large purchase at the department store.
Cô ấy đã thực hiện một giao dịch mua lớn tại cửa hàng bách hóa.
•
Keep your receipt as proof of purchase.
Giữ lại hóa đơn làm bằng chứng mua hàng.
2.
chỗ bám, độ bám
firm grasp or footing on something
:
•
The climber struggled to get a good purchase on the slippery rock.
Người leo núi đã rất khó khăn để có được một chỗ bám tốt trên tảng đá trơn trượt.
•
The tires lost their purchase on the icy road.
Lốp xe mất độ bám trên đường băng giá.